Đọc nhanh: 零工 (linh công). Ý nghĩa là: việc vặt; làm công nhật, người làm việc vặt; người giúp việc. Ví dụ : - 打零工。 làm việc vặt.. - 雇零工。 thuê người làm việc vặt.
零工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc vặt; làm công nhật
短工
- 打零工
- làm việc vặt.
✪ 2. người làm việc vặt; người giúp việc
做零工的人
- 雇 零工
- thuê người làm việc vặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零工
- 打零工
- làm việc vặt.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 用 铣床 加工 零件
- Dùng máy phay gia công chi tiết.
- 雇 零工
- thuê người làm việc vặt.
- 我们 加工 这些 零件
- Chúng tôi gia công những linh kiện này.
- 工人 在 冲压 零件
- Công nhân đang dập khuôn linh kiện.
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
零›