Đọc nhanh: 零花 (linh hoa). Ý nghĩa là: tiêu vặt, tiền tiêu vặt. Ví dụ : - 这点儿钱, 你留着零花吧! chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!. - 妈妈给他五块钱做零花儿。 mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
✪ 1. tiêu vặt
零碎地花 (钱)
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
✪ 2. tiền tiêu vặt
零碎用的钱
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零花
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 雪花 飘零
- hoa tuyết rơi lả tả.
- 兜里 余 几块 零花钱
- Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
- 枝头 花朵 已 凋零
- Hoa trên cành đã xơ xác.
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 跟 你 妈 多 要点 零花钱 不 就行了 吗
- Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
零›