Đọc nhanh: 零售店 (linh thụ điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng bán lẻ, cửa tiệm. Ví dụ : - 我以前在零售店工作 Tôi đã từng làm việc trong cửa hàng bán lẻ này.
零售店 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng bán lẻ
retail store
- 我 以前 在 零售店 工作
- Tôi đã từng làm việc trong cửa hàng bán lẻ này.
✪ 2. cửa tiệm
shop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零售店
- 建材 零售 商店
- cửa hàng bán lẻ vật liệu xây dựng.
- 本店 只 零售 , 不 批发
- cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.
- 我们 很 可能 需要 五个 新 仓库 给 新 的 零售店 备货
- Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.
- 这家 店 专门 零售 衣服
- Cửa hàng này chuyên bán lẻ quần áo.
- 这是 妈妈 的 零售店
- Đây là cửa hàng bán lẻ của mẹ.
- 我 以前 在 零售店 工作
- Tôi đã từng làm việc trong cửa hàng bán lẻ này.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
店›
零›