Đọc nhanh: 零售商 (linh thụ thương). Ý nghĩa là: thương gia bán lẻ, người bán lẻ, người bán hàng. Ví dụ : - 如果是打三折或四折的话,零售商的利润空间就很小了。 Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
零售商 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thương gia bán lẻ
retail merchant
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
✪ 2. người bán lẻ
retailer
✪ 3. người bán hàng
shopkeeper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零售商
- 零售商 的 利润 非常 可观
- Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.
- 建材 零售 商店
- cửa hàng bán lẻ vật liệu xây dựng.
- 库存商品 销售 迅速
- Hàng hóa tồn kho bán rất nhanh.
- 本店 只 零售 , 不 批发
- cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
- 公司 决定 停止 零售 业务
- Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
商›
零›