Đọc nhanh: 零下 (linh hạ). Ý nghĩa là: Dưới 0, âm. Ví dụ : - 零下十度。 -10oC; âm 10oC.
✪ 1. Dưới 0, âm
释义:
- 零下 十度
- -10oC; âm 10oC.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零下
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 零下 十度
- -10oC; âm 10oC.
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
零›