Đọc nhanh: 雪顿节 (tuyết đốn tiết). Ý nghĩa là: Lễ hội Lhasa Shoton hoặc tiệc sữa chua, từ đầu tháng Bảy theo lịch Tây Tạng.
雪顿节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ hội Lhasa Shoton hoặc tiệc sữa chua, từ đầu tháng Bảy theo lịch Tây Tạng
Lhasa Shoton festival or yogurt banquet, from first of July of Tibetan calendar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪顿节
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 冬天 的 季节 常常 会 下雪
- Mùa đông thường có tuyết rơi.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›
雪›
顿›