Đọc nhanh: 雨果 (vũ quả). Ý nghĩa là: Hugo (tên), Victor Hugo (1802-1885), nhà văn Pháp. Ví dụ : - 你看到雨果了吗 Bạn có thấy Hugo ở đó không?
雨果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hugo (tên)
Hugo (name)
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
✪ 2. Victor Hugo (1802-1885), nhà văn Pháp
Victor Hugo (1802-1885), French writer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨果
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 如果 下雨 , 我 就 不 出门
- Nếu trời mưa, tôi sẽ không ra ngoài.
- 如果 下雨 , 那 我 就 不 去
- Nếu mưa, vậy thì tôi sẽ không đi.
- 我 早 说 要 下雨 , 果不其然 , 下 了 吧
- tôi đã nói sắp mưa, quả nhiên mưa rồi!
- 下 了 一场 大雨
- Mưa một trận to.
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
- 如果 下 大雨 , 我们 就 不 去 爬山 了
- Nếu trời mưa to, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
雨›