Đọc nhanh: 雕砌 (điêu xế). Ý nghĩa là: gọt giũa; trau chuốt. Ví dụ : - 写文章切忌雕砌 viết văn nên tránh quá trau chuốt.
雕砌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọt giũa; trau chuốt
雕琢堆砌 (文字)
- 写文章 切忌 雕砌
- viết văn nên tránh quá trau chuốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕砌
- 写文章 切忌 雕砌
- viết văn nên tránh quá trau chuốt.
- 他 的 工作 是 雕琢 宝石
- Công việc của anh ấy là điêu khắc đá quý.
- 雕镂
- điêu khắc.
- 那座 楼房 有 雕栏玉砌
- Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.
- 他 的 雕刻 手艺 非常 好
- Tay nghề điêu khắc của anh ấy rất tốt.
- 他 在 琢磨 这个 木雕 作品
- Anh ấy đang mài tác phẩm điêu khắc gỗ này.
- 他 的 雕刻 技艺 堪称一绝
- Kỹ năng chạm khắc của anh có thể gọi là tuyệt đỉnh.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砌›
雕›