雍睦 yōng mù
volume volume

Từ hán việt: 【ủng mục】

Đọc nhanh: 雍睦 (ủng mục). Ý nghĩa là: thân thiện, hài hòa.

Ý Nghĩa của "雍睦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雍睦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thân thiện

friendly

✪ 2. hài hòa

harmonious

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雍睦

  • volume volume

    - 雍容华贵 yōngrónghuáguì

    - ung dung hào hoa

  • volume volume

    - 雍和宫 yōnghégōng

    - cung ứng hoà

  • volume volume

    - xiǎng 雍和宫 yōnghégōng 看看 kànkàn

    - Tôi muốn đi Ung Hòa cung xem một chút.

  • volume volume

    - zhè 家族 jiāzú 十分 shífēn 和睦 hémù

    - Gia tộc này rất hòa thuận.

  • volume volume

    - 睦邻 mùlín

    - láng giềng hoà thuận.

  • volume volume

    - 睦邻政策 mùlínzhèngcè

    - chính sách đoàn kết giữa các nước láng giềng.

  • volume volume

    - 邻里 línlǐ 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.

  • - zhù 早日 zǎorì 成家 chéngjiā 家庭和睦 jiātínghémù

    - Chúc bạn sớm có gia đình, gia đình hòa thuận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUGCG (月山土金土)
    • Bảng mã:U+7766
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng
    • Âm hán việt: Ung , Úng , Ủng
    • Nét bút:丶一フフノノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YVHG (卜女竹土)
    • Bảng mã:U+96CD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình