Đọc nhanh: 雌鹿 (thư lộc). Ý nghĩa là: con hươu cái.
雌鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con hươu cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌鹿
- 我 住 在 鹿特丹
- Tôi sống ở Rotterdam.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 我 卖 了 鹿肉
- Tôi có miếng thịt nai!
- 这头 鹿 是 雌 的
- Con huơu này là con cái.
- 小鹿 在 森林 中 奔跑
- Con nai con chạy băng băng trong rừng.
- 小鹿 在 森林 中 腾跃
- Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 她 看起来 很 雌 , 实际上 很 坚强
- Cô ấy trông có vẻ yếu đuối, nhưng thực ra rất mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雌›
鹿›