雌鹿 cí lù
volume volume

Từ hán việt: 【thư lộc】

Đọc nhanh: 雌鹿 (thư lộc). Ý nghĩa là: con hươu cái.

Ý Nghĩa của "雌鹿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雌鹿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con hươu cái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌鹿

  • volume volume

    - zhù zài 鹿特丹 lùtèdān

    - Tôi sống ở Rotterdam.

  • volume volume

    - 鹿 shǐ 狉狉 pīpī

    - hươu, lợn hung hăng qua lại.

  • volume volume

    - mài le 鹿肉 lùròu

    - Tôi có miếng thịt nai!

  • volume volume

    - 这头 zhètóu 鹿 shì de

    - Con huơu này là con cái.

  • volume volume

    - 小鹿 xiǎolù zài 森林 sēnlín zhōng 奔跑 bēnpǎo

    - Con nai con chạy băng băng trong rừng.

  • volume volume

    - 小鹿 xiǎolù zài 森林 sēnlín zhōng 腾跃 téngyuè

    - Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.

  • volume volume

    - 女王 nǚwáng zài 群居 qúnjū de 蜜蜂 mìfēng 蚂蚁 mǎyǐ huò 白蚁 báiyǐ 群体 qúntǐ zhōng 繁殖 fánzhí bìng 发育 fāyù 完全 wánquán de 雌虫 cíchóng

    - Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 实际上 shíjìshàng hěn 坚强 jiānqiáng

    - Cô ấy trông có vẻ yếu đuối, nhưng thực ra rất mạnh mẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cí
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:丨一丨一ノフノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMPOG (卜一心人土)
    • Bảng mã:U+96CC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 鹿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+0 nét)
    • Pinyin: Lú , Lù
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IXP (戈重心)
    • Bảng mã:U+9E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao