Đọc nhanh: 雌蕊 (thư nhị). Ý nghĩa là: nhuỵ cái; nhị cái, bông cái.
雌蕊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhuỵ cái; nhị cái
花的重要部分之一,一般生在花的中央,下部膨大部分是子房,发育成果实;子房中有胚珠,受精后发育成种子;中部细长的叫花柱,花柱上端叫柱头
✪ 2. bông cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌蕊
- 这头 鹿 是 雌 的
- Con huơu này là con cái.
- 花蕊 散发 着 香气
- Nhụy hoa toả ra hương thơm.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 雌激素 是 不会 瞬间 奏效 的
- Không có cách nào estrogen hoạt động nhanh như vậy.
- 雌鸟 在 树上 唱歌
- Chim mái đang hót trên cây.
- 这是 药效 相当 强 的 雌性激素 药膏
- Đây thực sự là loại kem chứa estrogen mạnh.
- 雌性 倭 黑猩猩 会 在 前 配偶 面前
- Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蕊›
雌›