Đọc nhanh: 雄主 (hùng chủ). Ý nghĩa là: vị vua có tài trí mưu lược kiệt xuất.
雄主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị vua có tài trí mưu lược kiệt xuất
指有雄才大略的君主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄主
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
雄›