què
volume volume

Từ hán việt: 【xác.khác】

Đọc nhanh: (xác.khác). Ý nghĩa là: đúng đắn; chính xác, kiên cố; kiên định, cằn cỗi (đất). Ví dụ : - 他的答案非常确。 Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.. - 她的解释十分确。 Giải thích của cô ấy rất chính xác.. - 她的决定非常确。 Quyết định của cô ấy rất kiên định.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đúng đắn; chính xác

符合实际的;真实的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 答案 dáàn 非常 fēicháng què

    - Câu trả lời của anh ấy rất chính xác.

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì 十分 shífēn què

    - Giải thích của cô ấy rất chính xác.

✪ 2. kiên cố; kiên định

坚决;坚定不动摇

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 决定 juédìng 非常 fēicháng què

    - Quyết định của cô ấy rất kiên định.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 确地 quèdì 执行 zhíxíng 计划 jìhuà

    - Chúng ta phải kiên định thực hiện kế hoạch.

✪ 3. cằn cỗi (đất)

土地不肥沃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 土地 tǔdì 非常 fēicháng què

    - Đất ở đây rất cằn cỗi.

  • volume volume

    - 确地 quèdì 需要 xūyào gèng duō de 肥料 féiliào

    - Đất cằn cỗi cần nhiều phân bón hơn.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thật; đúng; thực là; thật sự; đúng là

真的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 确是 quèshì hǎo 老师 lǎoshī

    - Cô ấy quả thực là một giáo viên tốt.

  • volume volume

    - 确实 quèshí 应该 yīnggāi 参加 cānjiā

    - Bạn thật sự nên tham gia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 预赛 yùsài 选拔赛 xuǎnbásài 确定 quèdìng 比赛 bǐsài 资格 zīgé de 预备 yùbèi 竞赛 jìngsài huò 测试 cèshì zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng

    - Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.

  • volume volume

    - 他会来 tāhuìlái 至于 zhìyú 确定 quèdìng

    - Anh ấy sẽ đến, còn về cô ấy thì không chắc.

  • volume volume

    - 作出 zuòchū le 明确 míngquè 决定 juédìng

    - Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.

  • volume volume

    - 准确 zhǔnquè 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 判断 pànduàn hěn 准确 zhǔnquè

    - Phán đoán của họ rất chính xác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 回答 huídá hěn 正确 zhèngquè

    - Câu trả lời của họ rất chính xác.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 学费 xuéfèi

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 土豆泥 tǔdòuní 确实 quèshí 不错 bùcuò

    - Họ làm một món khoai tây nghiền rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao