难走 nán zǒu
volume volume

Từ hán việt: 【nan tẩu】

Đọc nhanh: 难走 (nan tẩu). Ý nghĩa là: khó đi (tức là đường xấu), khó để có được. Ví dụ : - 这条路转弯抹角的可难走了。 con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.

Ý Nghĩa của "难走" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

难走 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khó đi (tức là đường xấu)

difficult to travel (i.e. the road is bad)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 转弯抹角 zhuǎnwānmòjiǎo de 可难 kěnán zǒu le

    - con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.

✪ 2. khó để có được

hard to get to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难走

  • volume volume

    - 隘路 àilù shàng 行走 xíngzǒu hěn 困难 kùnnán

    - Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 背柴 bèichái 艰难 jiānnán 行走 xíngzǒu

    - Ông nội gánh củi đi rất khó khăn.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 转弯抹角 zhuǎnwānmòjiǎo de 可难 kěnán zǒu le

    - con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.

  • volume volume

    - 这段 zhèduàn hěn nán zǒu

    - Quãng đường này rất khó đi.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • volume volume

    - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo hěn nán zǒu

    - Con đường này rất khó đi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 难题 nántí 通过 tōngguò 集体 jítǐ 研究 yánjiū dōu 解决 jiějué le 足见 zújiàn zǒu 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 非常 fēicháng 必要 bìyào de

    - mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao