Đọc nhanh: 难经 (nan kinh). Ý nghĩa là: Kinh điển về Các Vấn đề Y tế, c. Thế kỷ thứ nhất sau công nguyên, viết tắt cho 黃帝八十一 難經 | 黄帝八十一 难经. Ví dụ : - 这种作品很难经得起认真的检验。 Loại tác phẩm này khó có thể chịu được sự kiểm tra một cách nghiêm túc.
难经 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh điển về Các Vấn đề Y tế, c. Thế kỷ thứ nhất sau công nguyên
Classic on Medical Problems, c. 1st century AD
- 这种 作品 很难 经得起 认真 的 检验
- Loại tác phẩm này khó có thể chịu được sự kiểm tra một cách nghiêm túc.
✪ 2. viết tắt cho 黃帝八十一 難經 | 黄帝八十一 难经
abbr. for 黃帝八十一難經|黄帝八十一难经 [Huáng dì Bā shí yī Nàn jīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难经
- 他 玩世不恭 很难 正经 地 和 他 交谈
- Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 经历 了 大难
- Họ đã trải qua tai nạn lớn.
- 他 经历 了 艰难 的 时刻
- Anh ấy trải qua thời gian khó khăn.
- 他 经历 了 很多 困难
- Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
难›