Đọc nhanh: 难事 (nan sự). Ý nghĩa là: việc khó; vấn đề hóc búa. Ví dụ : - 天下无难事, 只怕有心人。 trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
难事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc khó; vấn đề hóc búa
困难的事情
- 天下无难事 , 只怕有心人
- trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难事
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
难›