Đọc nhanh: 隽敏 (tuyển mẫn). Ý nghĩa là: tinh tế và thông minh.
隽敏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh tế và thông minh
refined and smart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隽敏
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他 有 过敏反应
- Anh ấy đang bị phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
- 他 的 反应 很 敏锐
- Phản ứng của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 的 嗅觉 特别 警敏
- Khứu giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 心思 很 敏锐
- Anh ấy có khả năng tư duy rất nhạy bén.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 他 的 听觉 非常 敏锐
- Thính giác của anh ấy rất nhạy bén.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敏›
隽›