juàn
volume volume

Từ hán việt: 【tuyển.tuấn.tuyến】

Đọc nhanh: (tuyển.tuấn.tuyến). Ý nghĩa là: ý nghĩa sâu sắc; đầy ý nghĩa; có ý nghĩa, họ Tuyển. Ví dụ : - 语颇隽永耐人寻味。 Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.. - 他的诗句隽永。 Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.. - 他姓隽。 Anh ấy họ Tuyển.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ý nghĩa sâu sắc; đầy ý nghĩa; có ý nghĩa

隽永

Ví dụ:
  • volume volume

    - 隽永 juànyǒng 耐人寻味 nàirénxúnwèi

    - Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.

  • volume volume

    - de 诗句 shījù 隽永 juànyǒng

    - Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Tuyển

(Juàn) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng juàn

    - Anh ấy họ Tuyển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 隽永 juànyǒng 耐人寻味 nàirénxúnwèi

    - Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.

  • volume volume

    - de 诗句 shījù 隽永 juànyǒng

    - Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.

  • volume volume

    - 隽语 jùnyǔ 一个 yígè 简明 jiǎnmíng 机智 jīzhì 常常 chángcháng 似是而非 sìshìérfēi de 陈述 chénshù

    - Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.

  • volume volume

    - xìng juàn

    - Anh ấy họ Tuyển.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Juàn , Jùn
    • Âm hán việt: Tuyến , Tuyển , Tuấn
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGNHS (人土弓竹尸)
    • Bảng mã:U+96BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình