Đọc nhanh: 隽 (tuyển.tuấn.tuyến). Ý nghĩa là: ý nghĩa sâu sắc; đầy ý nghĩa; có ý nghĩa, họ Tuyển. Ví dụ : - 语颇隽永,耐人寻味。 Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.. - 他的诗句隽永。 Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.. - 他姓隽。 Anh ấy họ Tuyển.
隽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý nghĩa sâu sắc; đầy ý nghĩa; có ý nghĩa
隽永
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
- 他 的 诗句 隽永
- Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.
隽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tuyển
(Juàn) 姓
- 他 姓 隽
- Anh ấy họ Tuyển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隽
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
- 他 的 诗句 隽永
- Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 他 姓 隽
- Anh ấy họ Tuyển.
隽›