Đọc nhanh: 隔墙有耳 (cách tường hữu nhĩ). Ý nghĩa là: tai vách mạch rừng (dù có giữ bí mật đến đâu thì khả năng tiết lộ vẫn có thể xảy ra.).
隔墙有耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai vách mạch rừng (dù có giữ bí mật đến đâu thì khả năng tiết lộ vẫn có thể xảy ra.)
比喻说秘密的事会有人偷听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔墙有耳
- 墙上 有 一道 裂缝
- Tường có một vết nứt.
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
- 冰箱 有 隔热 的 墙
- Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 墙上 有 一个 小眼
- Trên tường có một lỗ nhỏ.
- 他们 之间 有 很大 的 悬隔
- Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
有›
耳›
隔›