Đọc nhanh: 隐陋 (ẩn lậu). Ý nghĩa là: Kín đáo nhỏ hẹp; chỉ nơi ẩn dật..
隐陋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kín đáo nhỏ hẹp; chỉ nơi ẩn dật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐陋
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 他 的 家 相当 简陋
- Nhà của anh ấy khá đơn sơ.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
陋›
隐›