Đọc nhanh: 陪隶 (bồi lệ). Ý nghĩa là: Đày tớ; nô lệ. § Cũng gọi là bồi đài 陪臺..
陪隶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đày tớ; nô lệ. § Cũng gọi là bồi đài 陪臺.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪隶
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 别 害怕 , 我会 一直 陪 着 你 的
- Đừng sợ, tôi sẽ luôn ở bên cạnh bạn.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 他 陪同 我们 在 上海 各处 观光 了 一番
- Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.
- 在 他 的 练习 时段 , 他们 都 陪 着 他
- Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
- 你 是 我 的 唯一 , 我 只 想 陪伴 你 到 老
- Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
陪›
隶›