Đọc nhanh: 隐窜 (ẩn thoán). Ý nghĩa là: lủi.
隐窜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lủi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐窜
- 他 被 窜 出国 了
- Anh ấy bị trục xuất ra khỏi nước.
- 他 经常 窜改 文件
- Anh ấy thường xuyên sửa đổi tài liệu.
- 青山 隐隐
- núi xanh mờ mờ ảo ảo
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 他 的 意图 很隐
- Ý đồ của hắn ta rất kín đáo.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窜›
隐›