Đọc nhanh: 隐灭 (ẩn diệt). Ý nghĩa là: biến mất, gói ghém.
隐灭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biến mất
to disappear; to fade away; to vanish
✪ 2. gói ghém
使用手法来掩盖 (缺点、错误等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐灭
- 他们 隐藏 了 证据
- Họ đã che giấu chứng cứ.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 他 姓 隐
- Anh ấy họ Ẩn.
- 他 侵犯 了 我 的 隐私
- Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
隐›