Đọc nhanh: 随感 (tuỳ cảm). Ý nghĩa là: số lần hiển thị, suy nghĩ ngẫu nhiên.
随感 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số lần hiển thị
impressions
✪ 2. suy nghĩ ngẫu nhiên
random thoughts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随感
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 他 随 感觉 做 决定
- Anh ấy quyết định theo cảm giác.
- 丈夫 说 什么 她 都 依随
- chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
- 我们 的 情感 可以 随着 时间 改变
- Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
随›