Đọc nhanh: 啦 (lạp). Ý nghĩa là: đấy; nhé; nhá; à (hợp âm của "了", "啊"). Ví dụ : - 二组跟咱们挑战啦! Tổ hai thách thức chúng ta đấy!. - 他真来啦。 Anh ấy đến thật à?. - 他回来啦,真高兴。 Anh ấy trở về rồi, thật vui.
啦 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấy; nhé; nhá; à (hợp âm của "了", "啊")
"了"和"啊"的合音,兼有"了"
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 他 真来 啦
- Anh ấy đến thật à?
- 他 回来 啦 , 真 高兴
- Anh ấy trở về rồi, thật vui.
- 花开 啦 , 好 漂亮
- Hoa nở rồi, thật đẹp.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啦
- 你别 磨叨 啦
- mày đừng lải nhải nữa!
- 他 出去 可有 会子 啦
- anh ấy đã đi lâu rồi !
- 你别 这么 噜嗦 啦
- Bạn đừng nói lải nhải như vậy.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 你 一天到晚 没个 好 脸 , 是 谁 得罪 你 啦
- cả ngày sắc mặt khó coi, ai bắt tội anh vậy?
- 你别 盯 手机 太久 啦
- Đừng dán mắt vào điện thoại quá lâu.
- 他 真来 啦
- Anh ấy đến thật à?
- 他 说 的 那些 话 太 肉麻 啦
- Những lời anh ấy nói quá sến súa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啦›