Đọc nhanh: 随信 (tuỳ tín). Ý nghĩa là: đính kèm với lá thư.
随信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đính kèm với lá thư
attached with the letter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随信
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 疫情 好转 信心 随之而来
- Dịch bệnh cải thiện, niềm tin cũng theo đó tăng lên
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
随›