Đọc nhanh: 隋朝 (đoạ triều). Ý nghĩa là: Triều đại nhà tùy.
隋朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Triều đại nhà tùy
公元581年二月,北周静帝禅让于丞相杨坚,北周覆亡。隋文帝杨坚定国号为“隋”,定都大兴城(今陕西省西安市)。公元589年,隋军南下灭陈朝,统一中国,结束了自西晋末年以来中国长达近300年的分裂局面。隋文帝励精图治,开创了开皇之治繁荣局面。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隋朝
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 今朝
- ngày nay; hôm nay
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 隋朝 灭亡 于 公元 六一 八年
- Triều Tùy sụp đổ vào năm 618.
- 隋朝 统治 时间 不到 四十年
- Triều Tùy cai trị chưa đến 40 năm.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 隋朝 建立 于 公元 五 八一 年
- Triều Tùy được thành lập vào năm 581.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朝›
隋›