Đọc nhanh: 隋唐 (đoạ đường). Ý nghĩa là: Nhà Tùy (581-617) và nhà Đường (618-907).
隋唐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà Tùy (581-617) và nhà Đường (618-907)
Sui (581-617) and Tang dynasties (618-907)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隋唐
- 隋唐 之际 , 政局 不 稳
- Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 唐代 中叶
- giữa đời Đường
- 唐朝 是 著名 的 朝代
- Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.
- 隋唐 以 还
- thời kỳ Tuỳ Đường về sau.
- 唐朝 是 个 辉煌 的 时代
- Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Đời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
隋›