Đọc nhanh: 随口胡诌 (tuỳ khẩu hồ sưu). Ý nghĩa là: thuận mồm bịa chuyện; đặt chuyện; nói nhảm; nói láo; nói liều.
随口胡诌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận mồm bịa chuyện; đặt chuyện; nói nhảm; nói láo; nói liều
随便搪塞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随口胡诌
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 顺嘴 胡诌
- thuận mồm bịa chuyện
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 他 仅仅 是 随口说说
- Anh ấy chỉ nói cho vui.
- 他 用 随意 的 口气 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu tùy ý.
- 胡乱 吃 了 两口 就 走 了
- ăn qua loa rồi đi.
- 随口 胡说 的话 不要 相信
- Đừng tin vào những lời nói nhảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
胡›
诌›
随›