Đọc nhanh: 隆 (long). Ý nghĩa là: to lớn; bề thế; to tát; long trọng, hưng thịnh; thịnh vượng, sâu sắc; sâu đậm; thắm thiết; đậm. Ví dụ : - 婚礼仪式格外隆重。 Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.. - 开业庆典相当隆重。 Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.. - 小镇近年逐渐隆旺。 Thị trấn nhỏ những năm gần đây dần thịnh vượng.
隆 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. to lớn; bề thế; to tát; long trọng
盛大
- 婚礼 仪式 格外 隆重
- Lễ cưới có nghi thức rất long trọng.
- 开业庆典 相当 隆重
- Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.
✪ 2. hưng thịnh; thịnh vượng
兴盛
- 小镇 近年 逐渐 隆旺
- Thị trấn nhỏ những năm gần đây dần thịnh vượng.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
✪ 3. sâu sắc; sâu đậm; thắm thiết; đậm
深厚;程度深
- 他们 感情 十分 隆厚
- Tình cảm của họ rất sâu đậm.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
隆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lồi ra; gồ lên; u lên
凸出
- 他 额头 隆得 很 高
- Trán anh ấy lồi rất cao.
- 这块 肌肉 隆起 来 了
- Cục cơ này lồi lên rồi.
- 膝盖 处隆出 一块
- Ở chỗ đầu gối lồi ra một cục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
隆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Long
姓
- 隆 先生 是 位 好人
- Ông Long là một người tốt.
- 隆 女士 很 有 气质
- Bà Long rất có khí chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隆
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 雷声 隆隆
- tiếng sấm ầm ầm.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 克隆羊 是 科学 的 突破
- Nhân bản cừu là một bước đột phá trong khoa học.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
- 他们 的 买卖 很 兴隆
- Việc buôn bán của họ rất thịnh vượng.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
隆›