Đọc nhanh: 受接管 (thụ tiếp quản). Ý nghĩa là: ống nối dài.
受接管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống nối dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受接管
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 他们 接受 了 调查
- Bọn họ tiếp nhận điều tra.
- 他 坚持 不 接受 嗟来之食
- Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 尽管 他 不 接受 我 的 意见 , 我 有 意见 还要 向 他 提
- cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
接›
管›