Đọc nhanh: 陶匠用旋轮 (đào tượng dụng toàn luân). Ý nghĩa là: mâm quay ở bàn làm đồ gốm.
陶匠用旋轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mâm quay ở bàn làm đồ gốm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶匠用旋轮
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 好听 的 旋律 让 人 陶醉
- Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.
- 用油 润泽 轮轴
- cho dầu nhờn vào trục bánh xe.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 用细 线条 把 景物 的 轮 廊 勾描 出来
- dùng vài nét phác hoạ phong cảnh.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匠›
旋›
用›
轮›
陶›