Đọc nhanh: 车轮战 (xa luân chiến). Ý nghĩa là: xa luân chiến; thay nhau đánh; đánh luân phiên; nhiều người đánh một người; cậy đông hiếp yếu.
车轮战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa luân chiến; thay nhau đánh; đánh luân phiên; nhiều người đánh một người; cậy đông hiếp yếu
几个人轮流跟一个人打,或几群人轮流跟一群人打,使对方因疲乏而战败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车轮战
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 我 把 轮胎 滚进 了 车库
- Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra..
- 地上 有 车轮 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu vết bánh xe.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 小孩 努力 扳转 车轮
- Đứa bé cố gắng quay bánh xe.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
车›
轮›