Đọc nhanh: 陵迟 (lăng trì). Ý nghĩa là: suy bại; suy yếu, lăng trì; tùng xẻo (hình phạt thời xa xưa, trước tiên là chặt tay chân của phạm nhân, sau mới cắt cổ).
陵迟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy bại; suy yếu
衰落
✪ 2. lăng trì; tùng xẻo (hình phạt thời xa xưa, trước tiên là chặt tay chân của phạm nhân, sau mới cắt cổ)
古代的一种残酷死刑,先分割犯人的肢体,然后割断咽喉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陵迟
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 他 今天 必定会 迟到
- Hôm nay anh ấy sẽ đến muộn.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 从此 , 我 不再 迟到
- Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.
- 他们 迟迟 没有 完成 项目
- Họ mãi chưa hoàn thành dự án.
- 他们 或许 迟到 了
- Họ có thể đến muộn.
- 他 今天 上学 迟到 了
- Hôm nay anh ấy đi học muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迟›
陵›