陵轹 líng lì
volume volume

Từ hán việt: 【lăng lịch】

Đọc nhanh: 陵轹 (lăng lịch). Ý nghĩa là: lấn áp; chèn ép, loại bỏ; gạt bỏ.

Ý Nghĩa của "陵轹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陵轹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lấn áp; chèn ép

欺压

✪ 2. loại bỏ; gạt bỏ

排挤

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陵轹

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 附近 fùjìn yǒu 丘陵 qiūlíng

    - Gần nhà tôi có đồi núi.

  • volume volume

    - 摧毁 cuīhuǐ 泰姬陵 tàijīlíng

    - Phá hủy Taj Mahal.

  • volume volume

    - 拜谒 bàiyè 黄帝陵 huángdìlíng

    - chiêm ngưỡng lăng hoàng đế

  • volume volume

    - 定陵 dìnglíng 地宫 dìgōng

    - định lăng địa cung

  • volume volume

    - 风陵渡 fēnglíngdù 位于 wèiyú 山西 shānxī

    - Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.

  • volume volume

    - 烈士陵园 lièshìlíngyuán

    - nghĩa trang liệt sĩ.

  • volume volume

    - líng

    - đè nén.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài líng shàng jiàn le 小屋 xiǎowū

    - Chúng tôi đã xây một ngôi nhà nhỏ trên đồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一フ丨一ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQHVD (大手竹女木)
    • Bảng mã:U+8F79
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:フ丨一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLGCE (弓中土金水)
    • Bảng mã:U+9675
    • Tần suất sử dụng:Cao