Đọc nhanh: 陵替 (lăng thế). Ý nghĩa là: bại hoại; buông lỏng kỷ cương; thả lỏng kỹ cương, suy bại; suy yếu; suy đồi. Ví dụ : - 家道陵替。 gia đạo suy đồi.
陵替 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bại hoại; buông lỏng kỷ cương; thả lỏng kỹ cương
纲纪废弛
✪ 2. suy bại; suy yếu; suy đồi
衰落
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陵替
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 他 替代 我 参赛
- Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.
- 他 曾 做 过 考试 枪替
- Anh ấy từng làm bài thi hộ trong kỳ thi.
- 今天 我 替 他 上课
- Hôm nay tôi sẽ dạy thay thầy ấy.
- 风陵渡 位于 山西
- Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 他 替代 她 去 买 东西
- Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.
- 他 替 别人 背黑锅
- Anh ta nhận tội thay người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
替›
陵›