陵替 líng tì
volume volume

Từ hán việt: 【lăng thế】

Đọc nhanh: 陵替 (lăng thế). Ý nghĩa là: bại hoại; buông lỏng kỷ cương; thả lỏng kỹ cương, suy bại; suy yếu; suy đồi. Ví dụ : - 家道陵替。 gia đạo suy đồi.

Ý Nghĩa của "陵替" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陵替 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bại hoại; buông lỏng kỷ cương; thả lỏng kỹ cương

纲纪废弛

✪ 2. suy bại; suy yếu; suy đồi

衰落

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiā dào 陵替 língtì

    - gia đạo suy đồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陵替

  • volume volume

    - jiā dào 陵替 língtì

    - gia đạo suy đồi.

  • volume volume

    - 替代 tìdài 参赛 cānsài

    - Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - céng zuò guò 考试 kǎoshì 枪替 qiāngtì

    - Anh ấy từng làm bài thi hộ trong kỳ thi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 上课 shàngkè

    - Hôm nay tôi sẽ dạy thay thầy ấy.

  • volume volume

    - 风陵渡 fēnglíngdù 位于 wèiyú 山西 shānxī

    - Bến đò Phong Lăng nằm ở Sơn Tây.

  • volume volume

    - 拜访 bàifǎng le 祖先 zǔxiān de 陵墓 língmù

    - Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.

  • volume volume

    - 替代 tìdài mǎi 东西 dōngxī

    - Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.

  • volume volume

    - 别人 biérén 背黑锅 bēihēiguō

    - Anh ta nhận tội thay người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Líng
    • Âm hán việt: Lăng
    • Nét bút:フ丨一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLGCE (弓中土金水)
    • Bảng mã:U+9675
    • Tần suất sử dụng:Cao