Đọc nhanh: 陵园 (lăng viên). Ý nghĩa là: nghĩa trang; nghĩa địa; viên lăng. Ví dụ : - 烈士陵园。 nghĩa trang liệt sĩ.
陵园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa trang; nghĩa địa; viên lăng
以陵墓为主的园林
- 烈士陵园
- nghĩa trang liệt sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陵园
- 人间 乐园
- Thiên đàng giữa nhân gian.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 烈士陵园
- nghĩa trang liệt sĩ.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
园›
陵›