陪祭 péijì
volume volume

Từ hán việt: 【bồi tế】

Đọc nhanh: 陪祭 (bồi tế). Ý nghĩa là: người phụ lễ, bồi tế.

Ý Nghĩa của "陪祭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陪祭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người phụ lễ

祭礼中陪同主祭人主持仪式

✪ 2. bồi tế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪祭

  • volume volume

    - 雕梁画栋 diāoliánghuàdòng 陪衬 péichèn zhe 壁画 bìhuà 使 shǐ 大殿 dàdiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 华丽 huálì

    - rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì péi 产假 chǎnjià hǎo me

    - Anh ấy đang nghỉ làm cha.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 时间 shíjiān dào le 失陪 shīpéi

    - Đến giờ họp rồi, tôi phải xin phép đi trước.

  • volume volume

    - néng 抽空 chōukōng 陪你玩 péinǐwán jiù 够意思 gòuyìsī de le

    - anh ấy có thể giành thời gian đưa anh đi chơi, đúng là bạn chí cốt.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 多谈 duōtán 一会儿 yīhuìer 有事 yǒushì 失陪 shīpéi le

    - Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.

  • volume volume

    - 陪同 péitóng 我们 wǒmen zài 上海 shànghǎi 各处 gèchù 观光 guānguāng le 一番 yīfān

    - Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.

  • - shì de 唯一 wéiyī zhǐ xiǎng 陪伴 péibàn dào lǎo

    - Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.

  • - shì 一生 yīshēng de 挚爱 zhìài 陪伴 péibàn shì 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú

    - Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, được bên em là hạnh phúc lớn nhất của anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao