Đọc nhanh: 陪房 (bồi phòng). Ý nghĩa là: thị tì; nữ tì; a hoàn; con sen; đầy tớ gái (theo chủ đi lấy chồng).
陪房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị tì; nữ tì; a hoàn; con sen; đầy tớ gái (theo chủ đi lấy chồng)
旧时指随嫁的女仆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪房
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
陪›