Đọc nhanh: 陪送 (bồi tống). Ý nghĩa là: tặng của hồi môn; cho của hồi môn.
陪送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tặng của hồi môn; cho của hồi môn
旧俗结婚时娘家送给新娘 (嫁妆); 嫁妆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪送
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 他 体贴 地 给 我 送来 热茶
- Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
- 他们 举杯 为 亲人 送行
- Họ nâng ly tiễn biệt người thân.
- 他们 都 是 送信 的 人
- Họ đều là người đưa thư.
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
送›
陪›