薄葬 bózàng
volume volume

Từ hán việt: 【bạc táng】

Đọc nhanh: 薄葬 (bạc táng). Ý nghĩa là: giản tiện việc mai táng. Ví dụ : - 提倡厚养薄葬。 đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)

Ý Nghĩa của "薄葬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

薄葬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giản tiện việc mai táng

从简办理丧葬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提倡 tíchàng 厚养 hòuyǎng 薄葬 báozàng

    - đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄葬

  • volume volume

    - 安葬 ānzàng le de 父亲 fùqīn

    - Anh ấy đã an táng cha của mình.

  • volume volume

    - 提倡 tíchàng 厚养 hòuyǎng 薄葬 báozàng

    - đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)

  • volume volume

    - duì 葬礼 zànglǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 爷爷 yéye de 葬礼 zànglǐ

    - Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhǐ 赚取 zhuànqǔ 微薄 wēibó 利润 lìrùn

    - họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.

  • volume volume

    - 高山 gāoshān shàng 空气稀薄 kōngqìxībó

    - trên núi cao không khí loãng.

  • volume volume

    - zhǐ 得到 dédào le 一点 yìdiǎn 薄酬 bóchóu

    - Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 只有 zhǐyǒu 几亩 jǐmǔ 薄田 bótián

    - Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zàng
    • Âm hán việt: Táng
    • Nét bút:一丨丨一ノフ丶ノフ一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMPT (廿一心廿)
    • Bảng mã:U+846C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Báo , Bó , Bò , Bù
    • Âm hán việt: Bác , Bạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEII (廿水戈戈)
    • Bảng mã:U+8584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao