Đọc nhanh: 薄葬 (bạc táng). Ý nghĩa là: giản tiện việc mai táng. Ví dụ : - 提倡厚养薄葬。 đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
薄葬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giản tiện việc mai táng
从简办理丧葬
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄葬
- 他 安葬 了 他 的 父亲
- Anh ấy đã an táng cha của mình.
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 他 参加 了 爷爷 的 葬礼
- Anh ấy đã tham dự lễ tang của ông nội.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 高山 上 空气稀薄
- trên núi cao không khí loãng.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
葬›
薄›