Đọc nhanh: 陶工 (đào công). Ý nghĩa là: thợ gốm, đồ gốm.
陶工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thợ gốm
potter
✪ 2. đồ gốm
pottery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶工
- 陶钵 做工 很 精细
- Bát gốm được chế tác rất tinh xảo.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 这件 陶瓷 工艺品 很 精美
- Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.
- 工厂 每天 生产 大量 的 陶瓷
- Nhà máy sản xuất số lượng lớn đồ gốm sứ mỗi ngày.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
陶›