聊赖 liáo lài
volume volume

Từ hán việt: 【liêu lại】

Đọc nhanh: 聊赖 (liêu lại). Ý nghĩa là: không chốn nương tựa; không chốn nương thân. Ví dụ : - 无聊赖。 không chốn nương tựa.. - 百无聊赖。 Trăm sự không có gì vui.

Ý Nghĩa của "聊赖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

聊赖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không chốn nương tựa; không chốn nương thân

精神上或生活上的寄托、凭借等 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无聊 wúliáo lài

    - không chốn nương tựa.

  • volume volume

    - 百无聊赖 bǎiwúliáolài

    - Trăm sự không có gì vui.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊赖

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 节目 jiémù hěn 无聊 wúliáo

    - Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.

  • volume volume

    - 一边 yībiān 喝茶 hēchá 一边 yībiān 战士 zhànshì men 聊天儿 liáotiāner

    - Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.

  • volume volume

    - 百无聊赖 bǎiwúliáolài

    - Trăm sự không có gì vui.

  • volume volume

    - 无聊 wúliáo lài

    - không chốn nương tựa.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 失业 shīyè 以来 yǐlái 常觉 chángjué 百无聊赖 bǎiwúliáolài

    - Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.

  • volume volume

    - wèi 人忠 rénzhōng 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 从早到晚 cóngzǎodàowǎn dōu zài 聊天 liáotiān

    - Họ nói chuyện suốt cả ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 亲自 qīnzì 寄情 jìqíng 写意 xiěyì 聊以自娱 liáoyǐzìyú

    - Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liú
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:一丨丨一一一ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJHHL (尸十竹竹中)
    • Bảng mã:U+804A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+9 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLNBO (木中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao