Đọc nhanh: 聊赖 (liêu lại). Ý nghĩa là: không chốn nương tựa; không chốn nương thân. Ví dụ : - 无聊赖。 không chốn nương tựa.. - 百无聊赖。 Trăm sự không có gì vui.
聊赖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chốn nương tựa; không chốn nương thân
精神上或生活上的寄托、凭借等 (多用于否定式)
- 无聊 赖
- không chốn nương tựa.
- 百无聊赖
- Trăm sự không có gì vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊赖
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 百无聊赖
- Trăm sự không có gì vui.
- 无聊 赖
- không chốn nương tựa.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 他 为 人忠 值得 信赖
- Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.
- 他们 从早到晚 都 在 聊天
- Họ nói chuyện suốt cả ngày.
- 他们 亲自 寄情 写意 聊以自娱
- Họ tự bày tỏ cảm xúc, tự tạo niềm vui cho chính mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聊›
赖›