Đọc nhanh: 聊 (liêu). Ý nghĩa là: nói chuyện; tán gẫu; tán dóc; trò truyện, ỷ lại; dựa vào; cậy vào; phụ thuộc vào; tùy vào, tạm thời; tạm. Ví dụ : - 有空儿咱们聊聊。 Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.. - 他们聊得很开心。 Họ nói chuyện rất vui vẻ.. - 你们在聊什么? Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
聊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện; tán gẫu; tán dóc; trò truyện
闲谈
- 有 空儿 咱们 聊聊
- Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.
- 他们 聊得 很 开心
- Họ nói chuyện rất vui vẻ.
- 你们 在 聊 什么 ?
- Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ỷ lại; dựa vào; cậy vào; phụ thuộc vào; tùy vào
依赖; 凭借
- 生活 不能 聊靠 他人
- Cuộc sống không thể dựa vào người khác.
- 我 可以 聊靠 你 生活 吗 ?
- Tôi có thể sống dựa vào bạn được không?
聊 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời; tạm
姑且;暂且
- 这 事 咱们 聊 且不论
- Chuyện này tạm thời chúng ta không bàn.
- 我们 聊且 休息 一会儿 再说
- Chúng ta tạm thời nghỉ một lát rồi nói tiếp.
✪ 2. hơi; đôi chút; một chút; chút ít; có chút
略微;稍微
- 我 的 身体 聊觉 好 了 一些
- Cơ thể tôi có chút khoẻ hơn.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
聊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Liêu
(Liáo) 姓
- 我姓 聊
- Tôi họ Liêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聊
✪ 1. 聊 + 得(+ 很/ 不)+ 开心/高兴
Nói chuyện rất vui/ không vui
- 我们 聊得 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện rất vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 他们 聊得 很 起劲
- Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.
- 他们 聊天 到 深夜
- Họ trò chuyện đến tận khuya.
- 他们 豫洋地 聊天
- Họ trò chuyện vui vẻ.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 他们 聊得 很 开心
- Họ nói chuyện rất vui vẻ.
- 那天 他们 一直 聊着 一些 工作 方面 的 琐事
- Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聊›