liáo
volume volume

Từ hán việt: 【liêu】

Đọc nhanh: (liêu). Ý nghĩa là: nói chuyện; tán gẫu; tán dóc; trò truyện, ỷ lại; dựa vào; cậy vào; phụ thuộc vào; tùy vào, tạm thời; tạm. Ví dụ : - 有空儿咱们聊聊。 Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.. - 他们聊得很开心。 Họ nói chuyện rất vui vẻ.. - 你们在聊什么? Các bạn đang nói chuyện gì vậy?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nói chuyện; tán gẫu; tán dóc; trò truyện

闲谈

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 空儿 kòngér 咱们 zánmen 聊聊 liáoliáo

    - Rảnh rỗi chúng ta tán dóc chơi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Họ nói chuyện rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen zài liáo 什么 shénme

    - Các bạn đang nói chuyện gì vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ỷ lại; dựa vào; cậy vào; phụ thuộc vào; tùy vào

依赖; 凭借

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生活 shēnghuó 不能 bùnéng 聊靠 liáokào 他人 tārén

    - Cuộc sống không thể dựa vào người khác.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 聊靠 liáokào 生活 shēnghuó ma

    - Tôi có thể sống dựa vào bạn được không?

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tạm thời; tạm

姑且;暂且

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 咱们 zánmen liáo 且不论 qiěbùlùn

    - Chuyện này tạm thời chúng ta không bàn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 聊且 liáoqiě 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer 再说 zàishuō

    - Chúng ta tạm thời nghỉ một lát rồi nói tiếp.

✪ 2. hơi; đôi chút; một chút; chút ít; có chút

略微;稍微

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 聊觉 liáojué hǎo le 一些 yīxiē

    - Cơ thể tôi có chút khoẻ hơn.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 聊感 liáogǎn 一丝 yīsī 欣慰 xīnwèi

    - Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Liêu

(Liáo) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng liáo

    - Tôi họ Liêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 聊 + 得(+ 很/ 不)+ 开心/高兴

Nói chuyện rất vui/ không vui

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Chúng tôi nói chuyện rất vui vẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 聊得 liáodé hěn 起劲 qǐjìn

    - Bọn họ nói chuyện rất sôi nổi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 聊天 liáotiān dào 深夜 shēnyè

    - Họ trò chuyện đến tận khuya.

  • - 他们 tāmen 豫洋地 yùyángdì 聊天 liáotiān

    - Họ trò chuyện vui vẻ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhèng 聊着 liáozhe 天儿 tiāner 老板 lǎobǎn 进来 jìnlái le

    - Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 聊得 liáodé hěn 开心 kāixīn

    - Họ nói chuyện rất vui vẻ.

  • volume volume

    - 那天 nàtiān 他们 tāmen 一直 yìzhí 聊着 liáozhe 一些 yīxiē 工作 gōngzuò 方面 fāngmiàn de 琐事 suǒshì

    - Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc

  • - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan zài 花园里 huāyuánlǐ 喝茶 hēchá 聊天 liáotiān

    - Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liú
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:一丨丨一一一ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJHHL (尸十竹竹中)
    • Bảng mã:U+804A
    • Tần suất sử dụng:Cao