Đọc nhanh: 陪读 (bồi độc). Ý nghĩa là: đi cùng con hoặc vợ / chồng của một người đang học tập ở nước ngoài, để giúp một đứa trẻ học tập, đọc sách hoặc luyện tập cùng nhau.
陪读 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi cùng con hoặc vợ / chồng của một người đang học tập ở nước ngoài
to accompany one's child or spouse who is studying overseas
✪ 2. để giúp một đứa trẻ học tập, đọc sách hoặc luyện tập cùng nhau
to help a child with their study, reading or practicing together
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪读
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 书籍 掀起 了 读者 的 好奇心
- Cuốn sách đã làm dấy lên sự tò mò của người đọc.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 亲爱 的 读者 , 感谢您 的 支持
- Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
读›
陪›