陪审 péishěn
volume volume

Từ hán việt: 【bồi thẩm】

Đọc nhanh: 陪审 (bồi thẩm). Ý nghĩa là: bồi thẩm. Ví dụ : - 还要面对大陪审团 Bạn sẽ làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn.. - 那大陪审团呢 Còn về một đại bồi thẩm đoàn thì sao?. - 它的合理性要由你的陪审团来决定 Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.

Ý Nghĩa của "陪审" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

陪审 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bồi thẩm

陪审员到法院参加案件审判工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还要 háiyào 面对 miànduì 陪审团 péishěntuán

    - Bạn sẽ làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn.

  • volume volume

    - 那大 nàdà 陪审团 péishěntuán ne

    - Còn về một đại bồi thẩm đoàn thì sao?

  • volume volume

    - de 合理性 hélǐxìng yào yóu de 陪审团 péishěntuán lái 决定 juédìng

    - Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.

  • volume volume

    - jiāng yóu 陪审团 péishěntuán 裁决 cáijué

    - Tôi đang cho phép đại bồi thẩm đoàn tiếp tục.

  • volume volume

    - zhè shì 陪审团 péishěntuán ma

    - Đây có phải là đại bồi thẩm đoàn không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪审

  • volume volume

    - 陪审 péishěn

    - bồi thẩm

  • volume volume

    - 那大 nàdà 陪审团 péishěntuán ne

    - Còn về một đại bồi thẩm đoàn thì sao?

  • volume volume

    - zhè shì 陪审团 péishěntuán ma

    - Đây có phải là đại bồi thẩm đoàn không?

  • volume volume

    - 还要 háiyào 面对 miànduì 陪审团 péishěntuán

    - Bạn sẽ làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn.

  • volume volume

    - jiāng yóu 陪审团 péishěntuán 裁决 cáijué

    - Tôi đang cho phép đại bồi thẩm đoàn tiếp tục.

  • volume volume

    - 陪审团 péishěntuán 发来 fālái le 传票 chuánpiào

    - Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.

  • volume volume

    - 陪审团 péishěntuán de 全体成员 quántǐchéngyuán 你们 nǐmen 现在 xiànzài 必须 bìxū 退下去 tuìxiàqù 考虑 kǎolǜ yīng 如何 rúhé 裁决 cáijué

    - Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.

  • volume volume

    - de 合理性 hélǐxìng yào yóu de 陪审团 péishěntuán lái 决定 juédìng

    - Tính hợp lý của nó sẽ được xác định bởi một ban giám khảo gồm các đồng nghiệp của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩm
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JLWL (十中田中)
    • Bảng mã:U+5BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Péi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTR (弓中卜廿口)
    • Bảng mã:U+966A
    • Tần suất sử dụng:Cao