Đọc nhanh: 陪侍 (bồi thị). Ý nghĩa là: hầu hạ.
陪侍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầu hạ
旧时指辈分或地位低的人站在辈分或地位高的人旁边问候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪侍
- 侍候 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 侍候 父母
- hầu hạ cha mẹ.
- 你 的 过去 我 来不及 参与 , 你 的 未来 我会 奉陪到底 !
- Tôi quá khứ của bạn tớ không kịp tham gia, thì tớ sẽ cùng bạn đi đến cùng trong tương lai.
- 青年 仆人 正 服侍 他 的 主人 进晚餐
- Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.
- 他 能 抽空 陪你玩 , 就 够意思 的 了
- anh ấy có thể giành thời gian đưa anh đi chơi, đúng là bạn chí cốt.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
- 你 是 我 的 唯一 , 我 只 想 陪伴 你 到 老
- Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.
- 你 是 我 一生 的 挚爱 , 陪伴 你 是 我 最大 的 幸福
- Em là tình yêu đích thực của anh suốt đời, được bên em là hạnh phúc lớn nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侍›
陪›