Đọc nhanh: 伏侍 (phục thị). Ý nghĩa là: hầu hạ; chăm sóc.
伏侍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầu hạ; chăm sóc
同'服侍'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏侍
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 他 的 心情 起伏不定
- Tâm trạng của anh ấy lên xuống thất thường.
- 他 服侍 病人 很 细心
- Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.
- 他 姓 伏
- Anh ấy họ Phục.
- 他 叫 侍者 拿 菜单 来
- Anh ấy gọi người phục vụ mang thực đơn đến.
- 青年 仆人 正 服侍 他 的 主人 进晚餐
- Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.
- 他 喜欢 蜷伏 着 睡觉
- anh ấy thích nằm co ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
侍›