Đọc nhanh: 险地 (hiểm địa). Ý nghĩa là: chỗ hiểm yếu; hổ khẩu; hiểm địa, cảnh ngộ nguy hiểm.
险地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ hiểm yếu; hổ khẩu; hiểm địa
险要的地方
✪ 2. cảnh ngộ nguy hiểm
危险的境地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险地
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 地势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 这座 山 的 地势 险峻
- Ngọn núi này có địa thế hiểm trở.
- 工地 的 安全 风险 需要 控制
- Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 在 那么 危险 的 情况 下 , 他 毫不犹豫 地 选择 了 救人
- Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
险›