Đọc nhanh: 地震保险 (địa chấn bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm động đất.
地震保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm động đất
4月20日,四川雅安发生7.0级地震。地震过后,人们擦干泪水,重拾希望、重建家园。那么,地震后遇到财产、人身损失,购买了商业保险的受灾保户,购买了商业保险的受灾保户能得到哪些保障呢?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震保险
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 他 保守 地 处理 问题
- Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
地›
险›
震›